Thực đơn
UEFA_Champions_League_1992-93 Vòng bảngVòng bảng bắt đầu vào ngày 25 tháng 11 năm 1992 và kết thúc vào ngày 21 tháng 4 năm 1993. Tám đội được chia thành hai bảng bốn đội và các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn hai lượt đi và về, nghĩa là mỗi đội chơi tổng cộng sáu trận đấu vòng bảng. Đối với mỗi chiến thắng, các đội được cộng hai điểm, một điểm cho mỗi trận hòa. Kết thúc vòng bảng, hai đội đứng đầu hai bảng tiến vào trận chung kết.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | OM | RAN | CB | CM | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Marseille | 6 | 3 | 3 | 0 | 14 | 4 | +10 | 12 | 1–1 | 3–0 | 6–0 | ||
Rangers | 6 | 2 | 4 | 0 | 7 | 5 | +2 | 10 | 2–2 | 2–1 | 0–0 | ||
Club Brugge | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 8 | −3 | 7 | 0–1 | 1–1 | 1–0 | ||
CSKA Moscow | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 11 | −9 | 2 | 1–1 | 0–1 | 1–2 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | MIL | GOT | POR | PSV | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Milan | 6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 18 | 4–0 | 1–0 | 2–0 | ||
IFK Göteborg | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 8 | −1 | 9 | 0–1 | 1–0 | 3–0 | ||
Porto | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 5 | 0 | 7 | 0–1 | 2–0 | 2–2 | ||
PSV Eindhoven | 6 | 0 | 1 | 5 | 4 | 13 | −9 | 1 | 1–2 | 1–3 | 0–1 |
Thực đơn
UEFA_Champions_League_1992-93 Vòng bảngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA_Champions_League_1992-93